Đọc nhanh: 不差累黍 (bất sai luỹ thử). Ý nghĩa là: không kém chút nào.
Ý nghĩa của 不差累黍 khi là Thành ngữ
✪ không kém chút nào
形容丝毫不差(累黍:古代两种微小的重量单位)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不差累黍
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 他 累 得 喘 不过 气 了
- Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.
- 几乎 一字不差
- Gần như từng chữ.
- 累 得 不行
- mệt ghê gớm
- 我量 一量 , 差不多 一 搂
- Tôi đo một chút, gần bằng một ôm.
- 你 不能 白白 受累
- Bạn không thể làm việc vô ích.
- 累 得 支持不住 了
- Mệt không thể chịu đựng nổi.
- 爸爸 不 常 出差
- Bố không thường đi công tác.
- 越干越 有 劲儿 , 一点 也 不 觉得 累
- Càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.
- 我 简直 和 麦克白 夫人 差不多
- Tôi hoàn toàn có thể nhận được một phần của Lady Macbeth.
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 这里 差不多 全是 新书
- Ở đây hầu như đều là sách mới.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 他 的 牙 参差不齐
- Răng của anh ta không đều.
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 这个 不差
- Cái này không tệ.
- 我们 俩 差不多 高
- Hai chúng tôi cao xấp xỉ nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不差累黍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不差累黍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
差›
累›
黍›