不错 bùcuò

Từ hán việt: 【bất thác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不错" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất thác). Ý nghĩa là: đúng; đúng vậy; chính xác; phải, tốt; không xấu; không tệ; khoẻ mạnh, không tồi. Ví dụ : - 。 Đúng vậy, tình hình đúng là như vậy.. - 。 Phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy.. - 。 Đúng vậy, anh ấy là bạn học cũ của tôi.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不错 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 不错 khi là Tính từ

đúng; đúng vậy; chính xác; phải

对;正确

Ví dụ:
  • - 不错 bùcuò 情况 qíngkuàng 正是如此 zhèngshìrúcǐ

    - Đúng vậy, tình hình đúng là như vậy.

  • - 不错 bùcuò 当初 dāngchū 就是 jiùshì 这么 zhème shuō de

    - Phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy.

  • - 不错 bùcuò shì de 老同学 lǎotóngxué

    - Đúng vậy, anh ấy là bạn học cũ của tôi.

  • - 不错 bùcuò 天气预报 tiānqìyùbào shì shuō 明天 míngtiān guā 大风 dàfēng

    - Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

tốt; không xấu; không tệ; khoẻ mạnh, không tồi

不坏;好

Ví dụ:
  • - 人家 rénjiā dài 真不错 zhēnbùcuò

    - Mọi người đối xử với anh thật tốt.

  • - 虽说 suīshuō 年纪 niánjì le 身体 shēntǐ què hái 不错 bùcuò

    - Tuy tuổi đã cao nhưng ông ấy vẫn khoẻ mạnh.

  • - shì 不错 bùcuò de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Anh ấy là một chàng trai không tệ.

  • - 我们 wǒmen de 日子 rìzi 过得 guòdé 不错 bùcuò

    - Chúng tôi sống một cuộc sống tốt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不错

Động từ(说/学/跳/考/理解/表现)+ 得( + 挺/还)+ 不错

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 汉语 hànyǔ shuō 挺不错 tǐngbùcuò

    - Anh ấy nói tiếng Trung rất tốt.

  • - 学得 xuédé hái 不错 bùcuò

    - Cô ấy học cũng khá tốt.

  • - 表现 biǎoxiàn hái 不错 bùcuò

    - Anh ấy thể hiện cũng khá tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Chủ ngữ + 真/很/还 + 不错

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū 真不错 zhēnbùcuò

    - Quyển sách này thật không tệ.

  • - chàng 歌唱 gēchàng hěn 不错 bùcuò

    - Anh ấy hát rất hay.

  • - zuò de fàn hái 不错 bùcuò

    - Món ăn bạn nấu cũng không tồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 不错 với từ khác

不错 vs 好

Giải thích:

Ý nghĩa của tính từ "" và "" có chỗ giống nhau, nhưng cách sử dụng lại không giống nhau.
- "" có thể dùng làm vị ngữ hoặc bổ ngữ trạng thái, không thể trực tiếp đứng sau động từ làm bổ ngữ kết quả ; "" ngoài việc có thể làm bổ ngữ trạng thái và vị ngữ ra còn có thể làm bổ ngữ kết quả.
- "" còn có nghĩa là tốt, chính xác ; "" không có cách sử dụng này
- "" có thể dùng trong câu Phân biệt, "" không dùng trong câu Phân biệt.
- "" có thể đi với bổ ngữ trình độ "", “” thì không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不错

  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 夹克 jiákè 不错 bùcuò

    - Có một chiếc áo khoác đẹp.

  • - 那个 nàgè xué 位置 wèizhi 不错 bùcuò

    - Ngôi mộ kia có vị trí tốt.

  • - 李兄 lǐxiōng 今日 jīnrì 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 这儿 zhèér 汤底 tāngdǐ 味道 wèidao 不错呀 bùcuòya

    - Nước lèo ở đây ngon

  • - 这次 zhècì 旅途 lǚtú 不错 bùcuò

    - Chuyến đi lần này cũng không tồi.

  • - cài de 滋味 zīwèi 不错 bùcuò

    - Mùi vị món ăn rất tuyệt.

  • - zhè 道菜 dàocài 滋味 zīwèi 不错 bùcuò

    - Món này có vị rất ngon.

  • - 这位 zhèwèi chú 手艺 shǒuyì 不错 bùcuò

    - Tay nghề của đầu bếp này không tệ.

  • - 莫非 mòfēi 错怪 cuòguài le 不成 bùchéng

    - Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?

  • - 人儿 réner hěn 不错 bùcuò

    - anh ấy dáng mạo coi được lắm.

  • - 这些 zhèxiē 堵头 dǔtóu de 质量 zhìliàng hěn 不错 bùcuò

    - Chất lượng của những cái đầu bịt này rất tốt.

  • - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò 不错 bùcuò

    - Công việc này có bổng lộc không tồi.

  • - 享受 xiǎngshòu 不错 bùcuò de 待遇 dàiyù

    - Tận hưởng đãi ngộ tốt.

  • - 食堂 shítáng de cài 不错 bùcuò

    - Đồ ăn ở căng tin khá ngon.

  • - 这出 zhèchū 配角 pèijué ér 配搭 pèidā 不错 bùcuò

    - vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.

  • - 不错 bùcuò de 藏身之处 cángshēnzhīchù

    - Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.

  • - shì 不住 búzhù 错误 cuòwù

    - Không che đậy được lỗi đó.

  • - de 待遇 dàiyù 不错 bùcuò

    - Đãi ngộ của cô ấy cũng không tệ.

  • - 错过 cuòguò de 次数 cìshù duō

    - Số lần cô ấy bỏ lỡ không nhiều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不错

Hình ảnh minh họa cho từ 不错

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao