Đọc nhanh: 丝毫不差 (ty hào bất sai). Ý nghĩa là: chính xác đến hoàn hảo (thành ngữ), chính xác đến từng chi tiết nhỏ nhất.
Ý nghĩa của 丝毫不差 khi là Thành ngữ
✪ chính xác đến hoàn hảo (thành ngữ)
accurate to perfection (idiom)
✪ chính xác đến từng chi tiết nhỏ nhất
precise to the finest detail
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丝毫不差
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
- 几乎 一字不差
- Gần như từng chữ.
- 我量 一量 , 差不多 一 搂
- Tôi đo một chút, gần bằng một ôm.
- 爸爸 不 常 出差
- Bố không thường đi công tác.
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 我 简直 和 麦克白 夫人 差不多
- Tôi hoàn toàn có thể nhận được một phần của Lady Macbeth.
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 这里 差不多 全是 新书
- Ở đây hầu như đều là sách mới.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 毫不 讳忌
- không kiêng kị chút nào.
- 连下 了 几镐 , 那 块 冻土 还 纹丝不动
- giáng liền mấy nhát cuốc, mà mảnh đất đông lạnh ấy vẫn không chút sứt mẻ.
- 他 的 牙 参差不齐
- Răng của anh ta không đều.
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 她 丝 毫不在意 别人 的 看法
- Cô ấy không chút để ý suy nghĩ của người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丝毫不差
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丝毫不差 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
丝›
差›
毫›