Đọc nhanh: 参差不齐 (tham sai bất tề). Ý nghĩa là: răng cưa, ghép không đều (thành ngữ); gầy còm, chênh lệch. Ví dụ : - 看皮肤韧带和软骨上参差不齐的锯齿和卷边 Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?. - 水平参差不齐。 trình độ chênh lệch.
Ý nghĩa của 参差不齐 khi là Thành ngữ
✪ răng cưa
jagged
- 看 皮肤 韧带 和 软骨 上 参差不齐 的 锯齿 和 卷边
- Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?
✪ ghép không đều (thành ngữ); gầy còm
unevenly matched (idiom); scraggly
✪ chênh lệch
长短、高低、大小不齐; 不一致
- 水平 参差不齐
- trình độ chênh lệch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参差不齐
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 几乎 一字不差
- Gần như từng chữ.
- 爸爸 不 常 出差
- Bố không thường đi công tác.
- 我 简直 和 麦克白 夫人 差不多
- Tôi hoàn toàn có thể nhận được một phần của Lady Macbeth.
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 错落不齐
- chằng chịt.
- 良莠不齐
- tốt xấu lẫn lộn; không phân biệt tốt xấu.
- 她 心律不齐
- Cô bị rối loạn nhịp tim.
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 这里 差不多 全是 新书
- Ở đây hầu như đều là sách mới.
- 他 的 牙 参差不齐
- Răng của anh ta không đều.
- 水平 参差不齐
- trình độ chênh lệch.
- 大家 水平 参差不齐
- Trình độ của mọi người không đồng đều.
- 树 的 高度 参差不齐
- Chiều cao của cây không đồng đều.
- 衣服 的 尺寸 参差不齐
- Kích thước quần áo không đồng đều.
- 学生 的 水平 参差不齐
- Trình độ của học sinh không đồng đều.
- 这个 城市 的 高楼 参差不齐
- Nhà cao tầng của thành phố này cao thấp không bằng nhau.
- 看 皮肤 韧带 和 软骨 上 参差不齐 的 锯齿 和 卷边
- Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?
- 我们 参差 是 做不了
- Chúng ta gần như là không làm được.
- 他 体力 差 , 参加 抢险 不够格
- thể lực nó kém, không đủ tư cách tham gia cấp cứu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参差不齐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参差不齐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
参›
差›
齐›
tốt xấu lẫn lộn; vàng thau lẫn lộn; kẻ xấu người tốt lẫn lộn
cài răng lược; cài răng chó; xen kẽ (ví với tình thế rối ren)
khập khiễng; không đều; so le
lung tung; tứ tung; bừa bộn; ngổn ngang; lộn xộn; tứ tung ngũ hoành; lăn lóc; lủng củng; lổng chổng; lỏng chỏngbừa bãi
lộn xộn; lung tung
trong một mớ hỗn độnkhông đều và lộn xộn (thành ngữ); bất thường và mất trật tự
Lộn Xộn, Loạn Xà Ngầu, Bừa Bãi
(thành ngữ) mọi thứ tan vỡ và rối loạnlềnh kềnh; lộn bậy
vẫn mang nét hồn nhiên của tuổi thơ (thành ngữ)
Lộn Xộn, Lung Tung, Bừa Bãi
mất trật tự và không đồng đều (thành ngữ); bất thường và mất trật tự
lôm chôm
được điều chỉnh để đồng nhất (thường là trọng lượng và thước đo) (thành ngữ)
rất trật tự; lề lối
Đan xen hòa quyện; đan xen ngẫu hứng
gọn gàng và ngăn nắp
san sát (nối tiếp); chi chít; san sát như bát úp (như hình vẩy cá, hình răng lược); nối tiếp nhau san sátba dãy bảy toà
(văn học) không phân biệt được anh cả với anh hai (thành ngữ); họ đều xuất sắc như nhaukhông có gì để lựa chọn giữa chúng