Đọc nhanh: 差不多的 (sai bất đa đích). Ý nghĩa là: tuyệt đại đa số. Ví dụ : - 这包大米二百斤重,差不多的扛不起来。 bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
Ý nghĩa của 差不多的 khi là Danh từ
✪ tuyệt đại đa số
the great majority
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差不多的
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
- 你们 的 中文 水平 差不多
- Trình độ tiếng Trung của các bạn khá tốt
- 他们 的 英语水平 差不多
- Trình độ tiếng Anh của họ tương đương nhau.
- 山上 的 树叶 差不多 红 了
- Lá cây trên núi gần như đỏ rực.
- 我们 的 意见 差不多
- Ý kiến của chúng tôi tương tự nhau.
- 我们 的 成绩 差不多
- Điểm số của chúng tôi gần như nhau.
- 他们 的 成绩 差不多 等
- Điểm số của họ gần như bằng nhau.
- 我 差不多 到达 目的地
- Tôi gần đến nơi cần đến rồi.
- 我 的 计划 差不多 完成 了
- Kế hoạch của tôi gần như đã xong.
- 我 的 论文 写得 差不多 了
- Luận văn của tớ viết gần xong rồi.
- 这 两本书 的 内容 差不多
- Nội dung hai cuốn sách này tương tự nhau.
- 我 的 作业 做 得 差不多 了
- Bài tập của tôi làm gần xong rồi.
- 这 两条路 的 远近 差不多
- hai con đường này gần xa xấp xỉ nhau.
- 我 的 生活费 花 的 差不多 了
- Sinh hoạt phí của tớ tiêu gần hết rồi.
- 我 的 材料 整理 得 差不多 了
- Tài liệu của tôi xử lý gần xong rồi.
- 他 的 书包 跟 我 的 差不多 大
- Cặp sách của anh ấy lớn gần bằng của tôi.
- 我 想 差不多 是 该 告辞 的 时候 了
- Tôi nghĩ đã gần đến lúc phải nói lời tạm biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 差不多的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差不多的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
多›
差›
的›