Đọc nhanh: 活便 (hoạt tiện). Ý nghĩa là: linh hoạt; sống động; nhanh nhẹn; lanh lợi, tiện lợi; tiện; thuận lợi; thuận tiện. Ví dụ : - 手脚活便 tay chân nhanh nhẹn. - 事情还是这么办比较活便。 công việc làm như vậy tương đối thuận tiện.. - 开两个门进出活便一点。 mở hai cửa ra vào tiện hơn.
活便 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. linh hoạt; sống động; nhanh nhẹn; lanh lợi
灵活;活动
- 手脚 活便
- tay chân nhanh nhẹn
✪ 2. tiện lợi; tiện; thuận lợi; thuận tiện
方便;便利
- 事情 还是 这么 办 比较 活便
- công việc làm như vậy tương đối thuận tiện.
- 开 两个 门 进出 活便 一点
- mở hai cửa ra vào tiện hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活便
- 事情 还是 这么 办 比较 活便
- công việc làm như vậy tương đối thuận tiện.
- 科技 让 生活 更 便捷
- Khoa học và công nghệ khiến cuộc sống thuận tiện hơn.
- 疫情 让 生活 变得 不 方便
- Dịch bệnh khiến cuộc sống trở nên bất tiện.
- 便利 条件 使 生活 更 简单
- Điều kiện thuận lợi giúp cuộc sống dễ dàng hơn.
- 网上 购物 方便 了 我们 的 生活
- Mua sắm trực tuyến đã làm thuận tiện cuộc sống của chúng ta.
- 开 两个 门 进出 活便 一点
- mở hai cửa ra vào tiện hơn.
- 这里 的 生活 非常 方便
- Cuộc sống ở đây vô cùng thuận tiện.
- 在线 学习 比 传统 课堂 更加 灵活 方便
- Học trực tuyến linh hoạt và thuận tiện hơn so với lớp học truyền thống
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
活›