Các biến thể (Dị thể) của 態
-
Cách viết khác
㑷
-
Giản thể
态
Ý nghĩa của từ 態 theo âm hán việt
態 là gì? 態 (Thái). Bộ Tâm 心 (+10 nét). Tổng 14 nét but (フ丶丨フ一一ノフノフ丶フ丶丶). Ý nghĩa là: 1. vẻ, thái độ, Thái độ, thói, Tình trạng. Từ ghép với 態 : 形態 Hình dạng, hình thái, 變態百出 Tình trạng biến đổi liên tục., “thế thái” 世態 thói đời. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. vẻ, thái độ
- 2. hình dạng, trạng thái
Từ điển Thiều Chửu
- Thái độ (thói).
- Tình trạng, như biến thái bách xuất 變態百出 tình trạng biến đổi nhiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hình dạng, vẻ, thói, thái độ
- 形態 Hình dạng, hình thái
* ② Trạng thái, tình trạng
- 變態百出 Tình trạng biến đổi liên tục.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thái độ, thói
- “thế thái” 世態 thói đời.
* Tình trạng
- “Trung tuần lão thái phùng nhân lãn” 中旬老態逢人懶 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) lười gặp người (vì ngại việc thù tiếp).
Trích: “biến thái bách xuất” 變態百出 tình trạng biến đổi nhiều. Nguyễn Du 阮攸
Từ ghép với 態