Các biến thể (Dị thể) của 饑
-
Thông nghĩa
飢
-
Cách viết khác
饥
𩚮
𩜆
Ý nghĩa của từ 饑 theo âm hán việt
饑 là gì? 饑 (Cơ, Ki, Ky). Bộ Thực 食 (+12 nét). Tổng 20 nét but (ノ丶丶フ一一フ丶フフ丶フフ丶一ノ丶フノ丶). Ý nghĩa là: 1. đói, 2. mất mùa, Năm mất mùa, năm đói kém, Đói, Năm mất mùa, năm đói kém. Từ ghép với 饑 : “cơ cận” 饑饉 đói kém, “cơ hoang” 饑荒 mất mùa., “cơ cận” 饑饉 đói kém, “cơ hoang” 饑荒 mất mùa. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Năm mất mùa, đói cơm, mất mùa lúa gọi là cơ.
- Đói, cùng nghĩa với chữ cơ 飢. Có khi đọc là chữ ki.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Năm mất mùa, năm đói kém
Tính từ
* Đói
- “Dân quyện thả cơ khát” 民倦且饑渴 (Chiến pháp 戰法) Dân mỏi mệt lại đói khát.
Trích: Thương quân thư 商君書
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Năm mất mùa, năm đói kém
Tính từ
* Đói
- “Dân quyện thả cơ khát” 民倦且饑渴 (Chiến pháp 戰法) Dân mỏi mệt lại đói khát.
Trích: Thương quân thư 商君書
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Năm mất mùa, đói cơm, mất mùa lúa gọi là cơ.
- Đói, cùng nghĩa với chữ cơ 飢. Có khi đọc là chữ ki.
Từ ghép với 饑