活下来 huó xiàlái
volume volume

Từ hán việt: 【hoạt hạ lai】

Đọc nhanh: 活下来 (hoạt hạ lai). Ý nghĩa là: Sống sót. Ví dụ : - 他是这次灾难中唯一活下来的人 Anh ấy là người duy nhất sống sót sau thảm họa này

Ý Nghĩa của "活下来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

活下来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sống sót

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 这次 zhècì 灾难 zāinàn zhōng 唯一 wéiyī huó 下来 xiàlai de rén

    - Anh ấy là người duy nhất sống sót sau thảm họa này

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活下来

  • volume volume

    - 诺拉 nuòlā zài 摩苏尔 mósūěr de 那次 nàcì 意外 yìwài 中活 zhōnghuó le 下来 xiàlai

    - Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.

  • volume volume

    - gāng 起来 qǐlai jiù máng zhe 下地干活 xiàdìgànhuó ér

    - vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.

  • volume volume

    - 下棋 xiàqí tài 沉闷 chénmèn 还是 háishì 打球 dǎqiú 来得 láide 痛快 tòngkuài

    - Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.

  • volume volume

    - le 伤寒病 shānghánbìng 卧床 wòchuáng 五个 wǔgè 多月 duōyuè 尽管 jǐnguǎn huó 下来 xiàlai le dàn 左腿 zuǒtuǐ 瘫痪 tānhuàn le

    - Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 只来 zhǐlái le 三位 sānwèi 顾客 gùkè

    - Buổi trưa có 3 khách hàng đến.

  • volume volume

    - 活儿 huóer zhòng 两个 liǎnggè 人顶 réndǐng 下来 xiàlai

    - Công việc quá nặng, hai người không kham nổi.

  • volume volume

    - 临走 línzǒu de 时候 shíhou 留下 liúxià 个活 gèhuó 话儿 huàér shuō 也许 yěxǔ 下个月 xiàgeyuè néng 回来 huílai

    - trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.

  • volume volume

    - shì 这次 zhècì 灾难 zāinàn zhōng 唯一 wéiyī huó 下来 xiàlai de rén

    - Anh ấy là người duy nhất sống sót sau thảm họa này

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao