Đọc nhanh: 活儿 (hoạt nhi). Ý nghĩa là: việc; sự việc, nghề đơn giản, thành phẩm. Ví dụ : - 青年人热情高,干什么活儿都爱抢先儿。 thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.. - 干这活儿非得胆子大(不行)。 làm việc này phải bạo gan mới được.. - 你有什么针线活儿,只管拿来,我抽空帮你做。 anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
活儿 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. việc; sự việc
事情
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 干 这 活儿 非得 胆子 大 ( 不行 )
- làm việc này phải bạo gan mới được.
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
- 刚 起来 就 忙 着 下地干活 儿
- vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. nghề đơn giản
最简单的手艺或行当
✪ 3. thành phẩm
加工完毕, 可以向外供应的产品
- 这 一批 活儿 做 得 很 好
- mẻ thành phẩm này rất tốt.
✪ 4. công việc
工作 (一般指体力劳动的, 属于工农业生产或修理服务性质的)
So sánh, Phân biệt 活儿 với từ khác
✪ 1. 活儿 vs 工作
Giống:
- Cả hai đều chỉ công việc.
Khác:
- "活儿" là danh từ.
"工作" vừa là danh từ vừa là động từ
- "活儿" được dùng trong văn nói.
"工作" được dùng trong cả văn nói và văn viết.
- "活儿" thiên về lao động thể lực, "工作" không có giới hạn này.
- Tần suất sử dụng của từ "工作" nhiều hơn "活儿"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活儿
- 他 干活儿 很 麻利
- anh ấy làm việc rất tháo vát.
- 他 干活儿 抵得过 两三个 人
- Anh ấy làm việc hơn hai ba người.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 他 正当年 , 干活 一点儿 也 不 觉得 累
- anh ấy đương lúc sung sức, làm việc gì cũng không biết mệt.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
活›