活儿 huó er
volume volume

Từ hán việt: 【hoạt nhi】

Đọc nhanh: 活儿 (hoạt nhi). Ý nghĩa là: việc; sự việc, nghề đơn giản, thành phẩm. Ví dụ : - 青年人热情高干什么活儿都爱抢先儿。 thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.. - 干这活儿非得胆子大(不行)。 làm việc này phải bạo gan mới được.. - 你有什么针线活儿只管拿来我抽空帮你做。 anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.

Ý Nghĩa của "活儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

活儿 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. việc; sự việc

事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 青年人 qīngniánrén 热情 rèqíng gāo 干什么 gànshénme 活儿 huóer dōu ài 抢先 qiǎngxiān ér

    - thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.

  • volume volume

    - gàn zhè 活儿 huóer 非得 fēiděi 胆子 dǎnzi ( 不行 bùxíng )

    - làm việc này phải bạo gan mới được.

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme 针线活儿 zhēnxiànhuóer 只管 zhǐguǎn 拿来 nálái 抽空 chōukōng bāng zuò

    - anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.

  • volume volume

    - gāng 起来 qǐlai jiù máng zhe 下地干活 xiàdìgànhuó ér

    - vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. nghề đơn giản

最简单的手艺或行当

✪ 3. thành phẩm

加工完毕, 可以向外供应的产品

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 一批 yīpī 活儿 huóer zuò hěn hǎo

    - mẻ thành phẩm này rất tốt.

✪ 4. công việc

工作 (一般指体力劳动的, 属于工农业生产或修理服务性质的)

So sánh, Phân biệt 活儿 với từ khác

✪ 1. 活儿 vs 工作

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều chỉ công việc.
Khác:
- "活儿" là danh từ.
"工作" vừa là danh từ vừa là động từ
- "活儿" được dùng trong văn nói.
"工作" được dùng trong cả văn nói và văn viết.
- "活儿" thiên về lao động thể lực, "工作" không có giới hạn này.
- Tần suất sử dụng của từ "工作" nhiều hơn "活儿"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活儿

  • volume volume

    - 干活儿 gànhuóer hěn 麻利 málì

    - anh ấy làm việc rất tháo vát.

  • volume volume

    - 干活儿 gànhuóer 抵得过 dǐdéguò 两三个 liǎngsāngè rén

    - Anh ấy làm việc hơn hai ba người.

  • volume volume

    - 人人 rénrén dōu yǒu 双手 shuāngshǒu 别人 biérén 能干 nénggàn de 活儿 huóer 能干 nénggàn

    - mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.

  • volume volume

    - 干活儿 gànhuóer 不会 búhuì 吝惜 lìnxī 自身 zìshēn de 力气 lìqi

    - anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.

  • volume volume

    - 正当年 zhèngdāngnián 干活 gànhuó 一点儿 yīdiǎner 觉得 juéde lèi

    - anh ấy đương lúc sung sức, làm việc gì cũng không biết mệt.

  • volume volume

    - 干起 gànqǐ 活儿 huóer lái cóng zuì 粗重 cūzhòng de dào zuì 琐碎 suǒsuì de 一向 yíxiàng dōu shì 抢先 qiǎngxiān zuò

    - anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.

  • volume volume

    - 今儿 jīner 下午 xiàwǔ de 活儿 huóer shì 小李 xiǎolǐ gàn de 工分 gōngfēn 不能 bùnéng 记在 jìzài de 名下 míngxià

    - công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.

  • volume volume

    - 临走 línzǒu de 时候 shíhou 留下 liúxià 个活 gèhuó 话儿 huàér shuō 也许 yěxǔ 下个月 xiàgeyuè néng 回来 huílai

    - trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao