Đọc nhanh: 活像 (hoạt tượng). Ý nghĩa là: rất giống; giống hệt; giống nhau. Ví dụ : - 这孩子长得活像他妈妈。 đứa bé này rất giống mẹ nó.
活像 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất giống; giống hệt; giống nhau
极像
- 这 孩子 长得 活像 他 妈妈
- đứa bé này rất giống mẹ nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活像
- 他 活像 个 孩子
- Anh ấy quả thực như một đứa trẻ.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 这 孩子 说话 活像 个 大人
- Đứa bé này nói chuyện giống người lớn quá.
- 这 孩子 长得 活像 他 妈妈
- đứa bé này rất giống mẹ nó.
- 生活 就 像 茶几 , 我们 永远 都 不 知道 旁边 的 杯 具中 的 人参 是 什么 味道
- Cuộc sống giống như một bàn trà, chúng ta không bao giờ biết được cốc của người bên cạnh có mùi vị như thế nào.
- 这 道菜 活像 妈妈 做 的
- Món ăn này giống hệt mẹ nấu.
- 他 还 年轻 , 但 活着 像 一个 八十岁 的 人 一样
- Anh ấy vẫn còn trẻ nhưng sống như ông già 80 tuổi.
- 这个 玩家 很 厉害 , 游戏 角色 操控 得 灵活 自如 , 像 真人 一般
- Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
活›