Đọc nhanh: 活下去 (hoạt hạ khứ). Ý nghĩa là: tiếp tục sống, để tồn tại. Ví dụ : - 我不想活下去 Tôi không muốn tồn tại.
活下去 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp tục sống
to keep on living
✪ 2. để tồn tại
to survive
- 我 不想 活下去
- Tôi không muốn tồn tại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活下去
- 这里 太冷 , 我 活不下去
- Ở đây lạnh quá, tôi không sống nổi.
- 我 不想 活下去
- Tôi không muốn tồn tại.
- 出去 散散步 活动 一下 筋骨
- Đi ra ngoài dạo chơi, vận động gân cốt một chút.
- 他 想 让 被害人 活下去
- Anh ta muốn nạn nhân của mình sống sót.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 如果 没有 钱 , 很难 生活 下去
- Nếu không có tiền, rất khó sống tiếp.
- 坚强 地 生活 下去
- kiên cường sống sót.
- 我们 今晚 去 酒吧 放松 一下 , 享受 夜生活
- Tối nay chúng tôi đi bar để thư giãn và tận hưởng cuộc sống về đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
去›
活›