Đọc nhanh: 活久见 (hoạt cửu kiến). Ý nghĩa là: (thuyết tân sinh học c. 2006) nếu bạn sống đủ lâu, bạn sẽ thấy mọi thứ, Không thể tin được!.
活久见 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (thuyết tân sinh học c. 2006) nếu bạn sống đủ lâu, bạn sẽ thấy mọi thứ
(neologism c. 2006) if you live long enough, you'll see everything
✪ 2. Không thể tin được!
Just incredible!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活久见
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 咱们 好久不见 了
- Chúng ta đã lâu không gặp rồi.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 好久不见 ! 你 最近 怎么样 ?
- Lâu quá không gặp! Dạo này bạn thế nào?
- 你好 吗 ? 我 很久没 见 你 了
- Bạn khỏe không? Lâu rồi tôi chưa gặp bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
活›
见›