Đọc nhanh: 活动中 (hoạt động trung). Ý nghĩa là: trong thời gian sale; trong thời gian sự kiện. Ví dụ : - 同学们约定周日在文化活动中心会合,一言为定,不见不散 Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
活动中 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong thời gian sale; trong thời gian sự kiện
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活动中
- 暗中 活动
- hoạt động lén lút
- 活动 进行 中 突然 抛锚
- Sự kiện đang diễn ra đột nhiên bị gián đoạn.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 学生 们 活跃 在 课外活动 中
- Học sinh tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.
- 他 总是 活跃 于 各种 活动 中
- Anh ấy luôn tích cực tham gia vào các hoạt động.
- 纺织娘 是 一种 夜里 活跃 , 白天 在 树叶 中 一动不动 地 休息
- Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.
- 社区 设立 了 活动中心
- Cộng đồng đã mở ra một trung tâm hoạt động.
- 放风筝 是 这 一天 中国 人 喜欢 的 活动
- Thả diều là hoạt động được người dân Trung Quốc yêu thích vào ngày này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
动›
活›