Đọc nhanh: 活力四射 (hoạt lực tứ xạ). Ý nghĩa là: năng động, năng lượng, nhiệt tâm. Ví dụ : - 他是个活力四射的演讲家 Anh ấy là một diễn giả rất năng động.
活力四射 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. năng động
dynamic
- 他 是 个 活力 四射 的 演讲 家
- Anh ấy là một diễn giả rất năng động.
✪ 2. năng lượng
energetic
✪ 3. nhiệt tâm
enthusiastic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活力四射
- 他 干活 从 不惜 力
- Anh ấy trước nay làm việc không tiếc công sức.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 他 是 个 活力 四射 的 演讲 家
- Anh ấy là một diễn giả rất năng động.
- 即便 他 想 变得 魅力四射
- Ngay cả khi anh ấy đang cố tỏ ra quyến rũ.
- 他 的 青春 充满活力
- Thanh xuân của anh ấy đầy sức sống.
- 他 仍然 年轻 , 充满活力
- Anh ấy vẫn còn trẻ và tràn đầy năng lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
四›
射›
活›