Đọc nhanh: 活力 (hoạt lực). Ý nghĩa là: sức sống; sinh khí; sôi động. Ví dụ : - 这支队伍充满活力。 Đội này tràn đầy năng lượng.. - 他充满了青春活力。 Anh ấy tràn đầy sức sống tuổi trẻ.. - 这个城市充满活力。 Thành phố này tràn đầy sức sống.
活力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức sống; sinh khí; sôi động
旺盛的生命力
- 这支 队伍 充满活力
- Đội này tràn đầy năng lượng.
- 他 充满 了 青春活力
- Anh ấy tràn đầy sức sống tuổi trẻ.
- 这个 城市 充满活力
- Thành phố này tràn đầy sức sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活力
- 他 干活 从 不惜 力
- Anh ấy trước nay làm việc không tiếc công sức.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 他 的 思想 充沛 了 活力
- Ý tưởng của anh ấy tràn đầy sức sống.
- 他 干活儿 一直 很 卖力
- Anh ấy luôn luôn làm việc hết sức mình.
- 他 是 个 活力 四射 的 演讲 家
- Anh ấy là một diễn giả rất năng động.
- 他们 合力 活人 一命
- Họ cùng nhau cứu sống một mạng người.
- 他 仍然 年轻 , 充满活力
- Anh ấy vẫn còn trẻ và tràn đầy năng lượng.
- 光明 带来 了 新 的 活力
- Ánh sáng mang đến sức sống mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
活›