Các biến thể (Dị thể) của 寶
Ý nghĩa của từ 寶 theo âm hán việt
寶 là gì? 寶 (Bảo, Bửu). Bộ Miên 宀 (+17 nét). Tổng 20 nét but (丶丶フ一一丨一ノ一一丨フ丨丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: quý giá, Vật trân quý, Cái ấn của vua, Tiền tệ ngày xưa, Họ “Bảo”. Từ ghép với 寶 : 珠寶 Châu báu, 國寶 Của quý của nhà nước, 通寶 Đồng tiền, 寶號 Quý hiệu, “châu bảo” 珠寶 châu báu Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Báu, phàm vật gì quý đều gọi là bảo cả.
- Cái ấn, con dấu. Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm cái ấn cái dấu. Nhà Tần gọi là tỉ 璽, nhà Ðường lại đổi là bảo 寶.
- Tiền tệ cũng gọi là bảo. Như nguyên bảo 元寶 nén bạc, thông bảo 通寶 đồng tiền, v.v. Tục viết là 寳.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Quý, quý giá, quý báu, quý trọng
* ② Vật quý giá, tiền tệ
- 珠寶 Châu báu
- 國寶 Của quý của nhà nước
- 元寶 Nén bạc
- 通寶 Đồng tiền
* ③ (cũ) Tiếng gọi tôn hãng buôn
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vật trân quý
- “quốc bảo” 國寶 vật trân quý của nước
- “truyền gia chi bảo” 傳家之寶 vật trân quý gia truyền.
* Cái ấn của vua
- Nhà Tần gọi là “tỉ” 璽, nhà Đường đổi là “bảo” 寶.
* Tiền tệ ngày xưa
- “nguyên bảo” 元寶 nén bạc
- “thông bảo” 通寶 đồng tiền. § Tục viết là 寳.
Tính từ
* Tiếng xưng sự vật thuộc về vua, chúa, thần, Phật
- “bảo sát” 寶剎 chùa Phật.
* Tiếng tôn xưng người khác
- “bảo quyến” 寶眷 quý quyến
- “quý bảo hiệu” 貴寶號 quý hãng, quý hiệu.
Từ ghép với 寶