Đọc nhanh: 活不下去 (hoạt bất hạ khứ). Ý nghĩa là: không thể kiếm sống.
活不下去 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể kiếm sống
impossible to make a living
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活不下去
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 亲爱 的 , 没有 你 我 怎能 活下去
- Em yêu, làm sao anh sống được mà không có em.
- 这里 太冷 , 我 活不下去
- Ở đây lạnh quá, tôi không sống nổi.
- 我 不想 活下去
- Tôi không muốn tồn tại.
- 他 想 让 被害人 活下去
- Anh ta muốn nạn nhân của mình sống sót.
- 他 再 这样 下去 毕 不了 业
- Cậu ấy cứ lơ là như vậy thì đừng hòng tốt nghiệp.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 不管怎样 , 都 要 坚持下去
- Bất kể ra sao, đều phải tiếp tục kiên trì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
不›
去›
活›