Đọc nhanh: 活剧 (hoạt kịch). Ý nghĩa là: cơ thể tràn trề sức sống..
活剧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ thể tràn trề sức sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活剧
- 生活 就是 一部 电视剧
- Cuộc sống là một bộ phim truyền hình.
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
活›