Đọc nhanh: 活体 (hoạt thể). Ý nghĩa là: cơ thể sống; vật sống.
活体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ thể sống; vật sống
自然科学指具有生命的物体,如活着的动物、植物、人体及其组织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活体
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 你 参加 体育 活动 吗
- Bạn có chơi môn thể thao nào không?
- 她体 尝到了 生活 给 自己 带来 的 欣慰 和 苦涩
- cuộc sống mà cô ấy trải qua đã mang đến nhiều niềm vui và cay đắng.
- 他 的 画 是 在 先 有 了 生活 体验 而后 才 落笔 的
- tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.
- 别看 他 身体 不 强 , 干起 活来 可 不善
- đừng thấy anh ta thân thể yếu ớt mà coi thường, làm việc dễ nể lắm đó
- 亲身 体验 才能 真正 体会 生活
- Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.
- 参与 活动 能 深刻 体会 合作
- Tham gia hoạt động giúp hiểu rõ sự hợp tác.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
活›