活分 huó fēn
volume volume

Từ hán việt: 【hoạt phân】

Đọc nhanh: 活分 (hoạt phân). Ý nghĩa là: linh hoạt; lanh lợi, giàu có; dư dả; có dư. Ví dụ : - 现今生活分成工作和闲暇两部分. Hiện nay cuộc sống được chia thành hai phần là công việc và thời gian rảnh.

Ý Nghĩa của "活分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. linh hoạt; lanh lợi

灵活

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现今 xiànjīn 生活 shēnghuó 分成 fēnchéng 工作 gōngzuò 闲暇 xiánxiá liǎng 部分 bùfèn

    - Hiện nay cuộc sống được chia thành hai phần là công việc và thời gian rảnh.

✪ 2. giàu có; dư dả; có dư

方便

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活分

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn de 生活 shēnghuó 十分 shífēn 逸乐 yìlè

    - Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.

  • volume volume

    - 分散 fēnsǎn 活动 huódòng

    - hoạt động phân tán

  • volume volume

    - 她们 tāmen 大多 dàduō 上有老下有小 shàngyǒulǎoxiàyǒuxiǎo 生活 shēnghuó 十分 shífēn 忙碌 mánglù

    - bọn họ đa số đều có gia đình " già trẻ lớn bé", cuộc sống bộn bề lo toan.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 十分 shífēn 单调 dāndiào

    - Cuộc sống của tôi rất đơn điệu.

  • volume volume

    - tǎng zhe 聊天 liáotiān 朋友 péngyou 分享 fēnxiǎng 生活 shēnghuó

    - Cô ấy đang nằm trò chuyện với bạn bè, chia sẻ cuộc sống.

  • volume volume

    - 以前 yǐqián 经历 jīnglì guò 战争 zhànzhēng 因此 yīncǐ 十分 shífēn 珍惜 zhēnxī 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - Bà ấy đã từng trải qua chiến tranh nên bà ấy rất trân trọng cuộc sống hạnh phúc ngày nay.

  • volume volume

    - 今儿 jīner 下午 xiàwǔ de 活儿 huóer shì 小李 xiǎolǐ gàn de 工分 gōngfēn 不能 bùnéng 记在 jìzài de 名下 míngxià

    - công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.

  • volume volume

    - 三分之一 sānfēnzhīyī de 人口 rénkǒu 生活 shēnghuó zài 贫困线 pínkùnxiàn huò 以下 yǐxià

    - Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao