Các biến thể (Dị thể) của 宇
㙑 㝢 㡰 穻 𠨯 𡧃 𡧈 𢉠
宇 là gì? 宇 (Vũ). Bộ Miên 宀 (+3 nét). Tổng 6 nét but (丶丶フ一一丨). Ý nghĩa là: 1. mái hiên, 2. toà nhà, Hiên nhà, Nghĩa rộng chỉ viền của vật dùng để che trùm, Nhà cửa, chỗ ở. Từ ghép với 宇 : 玉宇 Nhà ngọc, vũ trụ [yưzhòu] Vũ trụ;, “quỳnh lâu ngọc vũ” 瓊樓玉宇 lầu quỳnh nhà ngọc., “khí vũ hiên ngang” 氣宇軒昂 phong cách hiên ngang, “mi vũ” 眉宇 đầu lông mày, chỉ dung mạo. Chi tiết hơn...
- vũ trụ [yưzhòu] Vũ trụ;
- vũ nội [yưnèi] Trong gầm trời, trong nước, trong thế giới, trong thiên hạ.
- hoàn vũ [huányư] a. Hoàn cầu, toàn thế giới; b. Hoàn vũ, vũ trụ.
- “Thượng cổ huyệt cư nhi dã xử, hậu thế thánh nhân dịch chi dĩ cung thất, thượng đống hạ vũ, dĩ đãi phong vũ” 上古穴居而野處, 後世聖人易之以宮室, 上棟下宇, 以待風雨 (Hệ từ hạ 繫辭下) Thời thượng cổ, người ta ở trong hang và giữa đồng, thánh nhân đời sau mới thay bằng nhà cửa, trên có đòn nóc dưới có mái hiên, để phòng lúc mưa gió.