Đọc nhanh: 周公 (chu công). Ý nghĩa là: Công tước nhà Chu (thứ 11 trước Công nguyên), con trai của vua Ôn nhà Chu 周文王, đóng một vai trò quan trọng như nhiếp chính trong việc thành lập Tây Chu 西周, và còn được gọi là "Thần của Những giấc mơ".
周公 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công tước nhà Chu (thứ 11 trước Công nguyên), con trai của vua Ôn nhà Chu 周文王, đóng một vai trò quan trọng như nhiếp chính trong việc thành lập Tây Chu 西周, và còn được gọi là "Thần của Những giấc mơ"
Duke of Zhou (11th c. BC), son of King Wen of Zhou 周文王 [ZhōuWénwáng], played an important role as regent in founding the Western Zhou 西周 [Xi1Zhōu], and is also known as the"God of Dreams"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周公
- 以上 通令 , 公告 全体 公民 周知
- cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết
- 创建 公司 20 周年 之际
- Nhân dịp kỷ niệm 20 năm thành lập công ty.
- 周六 , 公司 将 举办 尾牙 晚会
- Công ty sẽ tổ chức tiệc tất niên cuối năm vào thứ bảy.
- 他们 期 周末 在 公园 相聚
- Họ hẹn cuối tuần gặp nhau ở công viên.
- 周公子 高调 宣布 婚讯 将 与 高圣远 年底 领证 结婚
- Chu Công Tử đăng đàn tuyên bố sẽ đăng kí kết hôn với Cao Thánh Viên vào cuối năm nay.
- 公司 庆祝 成立 十周年
- Công ty kỷ niệm 10 năm thành lập.
- 今年 是 公司 的 成立 周年
- Năm nay là kỷ niệm một năm thành lập công ty.
- 我 为 公司 加 了 一周 的 班 了
- Tôi đã tăng ca cho công ty cả tuần nay rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
周›