Đọc nhanh: 周内 (chu nội). Ý nghĩa là: chu đáo; toàn diện; chu toàn, giúp đỡ. Ví dụ : - 厂家已在试验制造,完全符合所要求的规格,可望在两周内完成。 Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.. - 无论如何, 医疗物资会在一周内到达。 Dù thế nào, vật tư y tế sẽ được gửi đến trong vòng một tuần.
周内 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chu đáo; toàn diện; chu toàn
周到;全面。
- 厂家 已 在 试验 制造 , 完全符合 所 要求 的 规格 , 可望 在 两周 内 完成
- Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.
- 无论如何 医疗 物资 会 在 一周 内 到达
- Dù thế nào, vật tư y tế sẽ được gửi đến trong vòng một tuần.
✪ 2. giúp đỡ
指成全,幫助。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周内
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 找出 周围 事变 的 内部联系 , 作为 我们 行动 的 向导
- tìm ra mối liên hệ bên trong của sự biến đổi chung quanh để làm hướng dẫn cho hành động của chúng ta.
- 无论如何 医疗 物资 会 在 一周 内 到达
- Dù thế nào, vật tư y tế sẽ được gửi đến trong vòng một tuần.
- 请 在 一周 内 发货
- Vui lòng gửi hàng trong vòng một tuần.
- 内向 的 我 周边 无 甚 好友 , 每日 只得 待 在 寂寥 的 小 屋里
- Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
- 厂家 已 在 试验 制造 , 完全符合 所 要求 的 规格 , 可望 在 两周 内 完成
- Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.
- 该 项目 预定 在 三周 内 完成
- Dự án này dự định hoàn thành trong ba tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
周›