Đọc nhanh: 周作人 (chu tá nhân). Ý nghĩa là: Zhou Zuoren (1885-1967), anh trai của Lỗ Tấn 魯迅 | 鲁迅, học giả về nghiên cứu tiếng Nhật và tiếng Hy Lạp, bị bỏ tù một thời gian ngắn sau chiến tranh với tư cách là cộng tác viên Nhật Bản, bị bức hại và chết không rõ nguyên nhân trong Cách mạng Văn hóa.
周作人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Zhou Zuoren (1885-1967), anh trai của Lỗ Tấn 魯迅 | 鲁迅, học giả về nghiên cứu tiếng Nhật và tiếng Hy Lạp, bị bỏ tù một thời gian ngắn sau chiến tranh với tư cách là cộng tác viên Nhật Bản, bị bức hại và chết không rõ nguyên nhân trong Cách mạng Văn hóa
Zhou Zuoren (1885-1967), brother of Lu Xun 魯迅|鲁迅, academic in Japanese and Greek studies, briefly imprisoned after the war as Japanese collaborator, persecuted and died of unknown causes during the Cultural Revolution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周作人
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 不要 抄 别人 的 作业
- Đừng chép bài tập của người khác.
- 不要 随便 钞 别人 的 作业
- Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 不要 干扰 别人 工作
- Đừng quấy rầy người khác làm việc.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
作›
周›