Đọc nhanh: 周二 (chu nhị). Ý nghĩa là: Thứ ba. Ví dụ : - 下周二见 Hẹn gặp lại các bạn vào thứ 3 tuần sau.
周二 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thứ ba
Tuesday
- 下 周二 见
- Hẹn gặp lại các bạn vào thứ 3 tuần sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周二
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 这个 无线电 讯号 的 频率 是 每秒 二百 千周
- Tần số của tín hiệu vô tuyến này là 200.000 chu kỳ mỗi giây.
- 下 周二 见
- Hẹn gặp lại các bạn vào thứ 3 tuần sau.
- 周一 周二 连续 两天 我们 都 将 开会
- Trong hai ngày thứ Hai và thứ Ba, chúng tôi sẽ có cuộc họp liên tiếp.
- 庆祝 电视 二台 开播 五周年
- mừng hai đài truyền hình phát sóng được năm năm.
- 博物馆 每周 二 免费 开放
- Bảo tàng mở cửa miễn phí thứ Ba hàng tuần.
- 他 已经 三十二 周岁 了
- anh ấy đã tròn 32 tuổi rồi.
- 地球 自转 一周 的 时间 是 二十四个 小时
- Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
周›