Đọc nhanh: 周全 (chu toàn). Ý nghĩa là: chu đáo; toàn diện; chu toàn, giúp đỡ. Ví dụ : - 计划要订得周全些。 lập kế hoạch nên chu đáo một chút.. - 周全这件好事。 giúp đỡ việc tốt này.
周全 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chu đáo; toàn diện; chu toàn
周到;全面
- 计划 要订 得 周全 些
- lập kế hoạch nên chu đáo một chút.
✪ 2. giúp đỡ
指成全,帮助
- 周全 这件 好事
- giúp đỡ việc tốt này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周全
- 以上 通令 , 公告 全体 公民 周知
- cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết
- 周全 这件 好事
- giúp đỡ việc tốt này.
- 这 本书 在 全国 很 周知
- Cuốn sách này rất phổ biến trên toàn quốc.
- 计划 要订 得 周全 些
- lập kế hoạch nên chu đáo một chút.
- 妈妈 为 他 设想 周全
- Mẹ đã suy nghĩ chu toàn cho anh ấy.
- 周边 餐饮 , 娱乐 , 购物 场所 一应俱全
- Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.
- 他 的 考虑 很 周全
- Suy nghĩ của anh ấy rất chu toàn.
- 他 对 这个 问题 很 周全
- Anh ấy rất toàn diện về vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
周›