周全 zhōuquán
volume volume

Từ hán việt: 【chu toàn】

Đọc nhanh: 周全 (chu toàn). Ý nghĩa là: chu đáo; toàn diện; chu toàn, giúp đỡ. Ví dụ : - 计划要订得周全些。 lập kế hoạch nên chu đáo một chút.. - 周全这件好事。 giúp đỡ việc tốt này.

Ý Nghĩa của "周全" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

周全 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chu đáo; toàn diện; chu toàn

周到;全面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 计划 jìhuà 要订 yàodìng 周全 zhōuquán xiē

    - lập kế hoạch nên chu đáo một chút.

✪ 2. giúp đỡ

指成全,帮助

Ví dụ:
  • volume volume

    - 周全 zhōuquán 这件 zhèjiàn 好事 hǎoshì

    - giúp đỡ việc tốt này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周全

  • volume volume

    - 以上 yǐshàng 通令 tōnglìng 公告 gōnggào 全体 quántǐ 公民 gōngmín 周知 zhōuzhī

    - cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết

  • volume volume

    - 周全 zhōuquán 这件 zhèjiàn 好事 hǎoshì

    - giúp đỡ việc tốt này.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū zài 全国 quánguó hěn 周知 zhōuzhī

    - Cuốn sách này rất phổ biến trên toàn quốc.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 要订 yàodìng 周全 zhōuquán xiē

    - lập kế hoạch nên chu đáo một chút.

  • volume volume

    - 妈妈 māma wèi 设想 shèxiǎng 周全 zhōuquán

    - Mẹ đã suy nghĩ chu toàn cho anh ấy.

  • volume volume

    - 周边 zhōubiān 餐饮 cānyǐn 娱乐 yúlè 购物 gòuwù 场所 chǎngsuǒ 一应俱全 yīyīngjùquán

    - Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.

  • volume volume

    - de 考虑 kǎolǜ hěn 周全 zhōuquán

    - Suy nghĩ của anh ấy rất chu toàn.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 周全 zhōuquán

    - Anh ấy rất toàn diện về vấn đề này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BGR (月土口)
    • Bảng mã:U+5468
    • Tần suất sử dụng:Rất cao