周六 zhōu liù
volume volume

Từ hán việt: 【chu lục】

Đọc nhanh: 周六 (chu lục). Ý nghĩa là: thứ bảy. Ví dụ : - 我们周六见面吧! Thứ bảy chúng ta gặp nhau nhé.. - 周六我打算去郊游。 Thứ bảy tôi định đi dã ngoại.. - 周六我要去购物。 Thứ bảy tôi sẽ đi mua sắm.

Ý Nghĩa của "周六" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

周六 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thứ bảy

星期六

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 周六 zhōuliù 见面 jiànmiàn ba

    - Thứ bảy chúng ta gặp nhau nhé.

  • volume volume

    - 周六 zhōuliù 打算 dǎsuàn 郊游 jiāoyóu

    - Thứ bảy tôi định đi dã ngoại.

  • volume volume

    - 周六 zhōuliù 我要 wǒyào 购物 gòuwù

    - Thứ bảy tôi sẽ đi mua sắm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周六

  • volume volume

    - 周六 zhōuliù 留堂 liútáng

    - Họ bị giam vào thứ Bảy.

  • volume volume

    - 担任 dānrèn 两班 liǎngbān de 语文课 yǔwénkè 每周 měizhōu 共有 gòngyǒu 十六 shíliù 课时 kèshí

    - tôi đảm nhiệm dạy hai lớp ngữ văn, mỗi tuần có tất cả mười sáu tiết dạy.

  • volume volume

    - 周六 zhōuliù 公司 gōngsī jiāng 举办 jǔbàn 尾牙 wěiyá 晚会 wǎnhuì

    - Công ty sẽ tổ chức tiệc tất niên cuối năm vào thứ bảy.

  • volume volume

    - 美国 měiguó 东北部 dōngběibù 周六 zhōuliù 早晨 zǎochén 遭遇 zāoyù le 一次 yīcì 中等 zhōngděng 强度 qiángdù de 地震 dìzhèn

    - Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.

  • volume volume

    - shàng yuè 第一个 dìyígè 周六 zhōuliù

    - Thứ Bảy đầu tháng trước.

  • volume volume

    - 周六 zhōuliù 打算 dǎsuàn 郊游 jiāoyóu

    - Thứ bảy tôi định đi dã ngoại.

  • volume volume

    - zài 夜校 yèxiào 每周 měizhōu 授课 shòukè 六小时 liùxiǎoshí

    - anh ấy mỗi tuần giảng 6 giờ ở trường học buổi tối.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 周六 zhōuliù 见面 jiànmiàn ba

    - Thứ bảy chúng ta gặp nhau nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YC (卜金)
    • Bảng mã:U+516D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BGR (月土口)
    • Bảng mã:U+5468
    • Tần suất sử dụng:Rất cao