Các biến thể (Dị thể) của 貸

  • Cách viết khác

    𠌗 𠏞 𣃐

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 貸 theo âm hán việt

貸 là gì? (Thải, Thắc). Bộ Bối (+5 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. vay mượn, 2. cho vay, Vay, cho vay., Vay, Cho vay. Từ ghép với : Ngân hàng cho vay rất nhiều tiền, Nghiêm trị không khoan hồng (tha thứ)., “thải khoản” vay tiền., “nghiêm cứu bất thải” xét ngặt không tha., Không có sai lầm (Lễ kí Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. vay mượn
  • 2. cho vay

Từ điển Thiều Chửu

  • Vay, cho vay.
  • Rộng tha cho, như nghiêm cứu bất thải xét ngặt không tha.
  • Một âm là thắc, cũng như chữ thắc .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vay

- Công ti này chưa hề vay tiền của ngân hàng

* ② Cho vay

- Ngân hàng cho vay rất nhiều tiền

* ④ Đùn, đổ, thoái thác

- Trách nhiệm không thể đùn cho người khác được

* ⑤ Tha thứ, dung tha, khoan hồng

- Nghiêm trị không khoan hồng (tha thứ).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vay

- “thải khoản” vay tiền.

* Cho vay

- “Giáp Tí, chiếu chẩn thải Tịnh Châu tứ quận bần dân” , (Hòa Đế kỉ ) Năm Giáp Tí, xuống chiếu cấp giúp cho vay dân nghèo bốn quận Tịnh Châu.

Trích: Hậu Hán Thư

* Đùn, thoái thác

- “trách vô bàng thải” trách nhiệm không thể đùn cho người khác được.

* Khoan hồng, tha thứ, rộng tha cho

- “nghiêm cứu bất thải” xét ngặt không tha.

Từ điển Thiều Chửu

  • Vay, cho vay.
  • Rộng tha cho, như nghiêm cứu bất thải xét ngặt không tha.
  • Một âm là thắc, cũng như chữ thắc .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Sai lầm (dùng như 忒, bộ 心)

- Không có sai lầm (Lễ kí

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vay

- “thải khoản” vay tiền.

* Cho vay

- “Giáp Tí, chiếu chẩn thải Tịnh Châu tứ quận bần dân” , (Hòa Đế kỉ ) Năm Giáp Tí, xuống chiếu cấp giúp cho vay dân nghèo bốn quận Tịnh Châu.

Trích: Hậu Hán Thư

* Đùn, thoái thác

- “trách vô bàng thải” trách nhiệm không thể đùn cho người khác được.

* Khoan hồng, tha thứ, rộng tha cho

- “nghiêm cứu bất thải” xét ngặt không tha.

Từ ghép với 貸