Đọc nhanh: 告丧 (cáo tang). Ý nghĩa là: Báo tin có tang. ◇Lễ Kí 禮記: Băng viết thiên vương băng; phục viết thiên tử phục hĩ; cáo tang viết thiên vương đăng giả 崩曰天王崩; 復曰天子復矣; 告喪曰天王登假 (Khúc lễ hạ 曲禮下)..
告丧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Báo tin có tang. ◇Lễ Kí 禮記: Băng viết thiên vương băng; phục viết thiên tử phục hĩ; cáo tang viết thiên vương đăng giả 崩曰天王崩; 復曰天子復矣; 告喪曰天王登假 (Khúc lễ hạ 曲禮下).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告丧
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 丧葬费
- mai táng phí.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
告›