告免 gào miǎn
volume volume

Từ hán việt: 【cáo miễn】

Đọc nhanh: 告免 (cáo miễn). Ý nghĩa là: kiếu.

Ý Nghĩa của "告免" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

告免 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiếu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告免

  • volume volume

    - 为了 wèile 完成 wánchéng 报告 bàogào 打算 dǎsuàn 熬夜 áoyè shuì

    - Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 健康 jiànkāng 我们 wǒmen yào 避免 bìmiǎn 熬夜 áoyè

    - Vì sức khỏe, chúng ta phải tránh thức khuya.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 觉得 juéde 这份 zhèfèn 报告 bàogào 需要 xūyào 修改 xiūgǎi

    - Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.

  • volume volume

    - 为了 wèile 避免 bìmiǎn 碰撞 pèngzhuàng 及时 jíshí 停车 tíngchē

    - Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.

  • volume volume

    - 不要 búyào 天天 tiāntiān tiē 广告 guǎnggào

    - Đừng ngày nào cũng dán quảng cáo.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 性格 xìnggé 完全 wánquán 不同 bùtóng de rén zài 一起 yìqǐ 难免 nánmiǎn 产生矛盾 chǎnshēngmáodùn

    - Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 麦克 màikè wéi 告诉 gàosù le 我们 wǒmen 缺陷 quēxiàn zhī chù

    - McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 1949 nián 10 yuè 1 宣告成立 xuāngàochénglì

    - Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Wèn
    • Âm hán việt: Miễn , Vấn
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAHU (弓日竹山)
    • Bảng mã:U+514D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao