Đọc nhanh: 告坐 (cáo toạ). Ý nghĩa là: cho phép ngồi; xin ngồi; an tọa (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu); mời ngồi.
告坐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho phép ngồi; xin ngồi; an tọa (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu); mời ngồi
上级或长辈让下级或晚辈坐,下级或晚辈谦让或道谢后坐下 (见于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告坐
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 不瞒你说 , 我 谁 都 没 告诉
- Không giấu gì cậu, ai tôi cũng vẫn chưa nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
坐›