Các biến thể (Dị thể) của 饒

  • Cách viết khác

    𩜙

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 饒 theo âm hán việt

饒 là gì? (Nhiêu). Bộ Thực (+12 nét). Tổng 20 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: Họ Nhiêu., Nhiều, đầy đủ, Khoan dung, tha, tha lỗi cho người, Họ “Nhiêu”. Từ ghép với : Dồi dào đầy đủ, Nhiều thú vị, Lần này tha cho nó, “phú nhiêu” giàu có đầy đủ., “Lục Ngu Hậu khiếu thanh Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. nhiều, đầy đủ
  • 2. khoan dung, tha thứ

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhiều, đầy đủ. Như phú nhiêu giàu có đầy đủ.
  • Khoan dung, tha, tha lỗi cho người gọi là nhiêu.
  • Họ Nhiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Phong phú, nhiều, đầy đủ

- Dồi dào đầy đủ

- Nhiều thú vị

* ② Tăng thêm

- Có hai người đi là được rồi, không nên kéo thêm anh ấy nữa

* ③ Tha thứ

- Lần này tha cho nó

* ④ (khn) Mặc dầu

- Mặc dầu kiểm tra như thế mà vẫn còn sơ hở đấy

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nhiều, đầy đủ

- “phú nhiêu” giàu có đầy đủ.

Động từ
* Khoan dung, tha, tha lỗi cho người

- “Lục Ngu Hậu khiếu thanh

Trích: “nhiêu thứ” tha thứ. Thủy hử truyện

Danh từ
* Họ “Nhiêu”

Từ ghép với 饒