Đọc nhanh: 告之 (cáo chi). Ý nghĩa là: thông báo, nói với ai đó. Ví dụ : - 或告之曰。 Có người báo rằng.
告之 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thông báo
to inform
- 或告 之 曰
- Có người báo rằng.
✪ 2. nói với ai đó
to tell sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告之
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 或告 之 曰
- Có người báo rằng.
- 请 在 截止 之前 提交 报告
- Vui lòng gửi báo cáo của bạn trước thời hạn.
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
- 请 在 规定 时间 之内 提交 报告
- Vui lòng nộp báo cáo trong thời gian quy định.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 告诉 我们 小 雅各 有 什么 特别之处
- Hãy cho chúng tôi biết điều gì đặc biệt về cậu bé Jacob ở đây.
- 或告 之 曰 : 会议 已 结束
- Có người báo rằng: cuộc họp đã kết thúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
告›