Đọc nhanh: 告休 (cáo hưu). Ý nghĩa là: Từ quan về nghỉ; từ chức. ◇Lí Cao 李翱: Tri túc cáo hưu; di dưỡng vu gia 知足告休; 頤養于家 (Tế dương bộc xạ văn 祭楊僕射文)..
告休 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Từ quan về nghỉ; từ chức. ◇Lí Cao 李翱: Tri túc cáo hưu; di dưỡng vu gia 知足告休; 頤養于家 (Tế dương bộc xạ văn 祭楊僕射文).
职工因年老或因公致残而离开工作岗位, 按期领取生活费用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告休
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 不要 天天 贴 广告
- Đừng ngày nào cũng dán quảng cáo.
- 两人 见面 每每 争论不休
- Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 大夫 告诉 我要 休息
- Bác sĩ bảo tôi cần nghỉ ngơi.
- 医生 告知 他 需要 休息
- Bác sĩ cho biết anh ấy cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
告›