告休 gào xiū
volume volume

Từ hán việt: 【cáo hưu】

Đọc nhanh: 告休 (cáo hưu). Ý nghĩa là: Từ quan về nghỉ; từ chức. ◇Lí Cao 李翱: Tri túc cáo hưu; di dưỡng vu gia 知足告休; 頤養于家 (Tế dương bộc xạ văn 祭楊僕射文)..

Ý Nghĩa của "告休" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

告休 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Từ quan về nghỉ; từ chức. ◇Lí Cao 李翱: Tri túc cáo hưu; di dưỡng vu gia 知足告休; 頤養于家 (Tế dương bộc xạ văn 祭楊僕射文).

职工因年老或因公致残而离开工作岗位, 按期领取生活费用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告休

  • volume volume

    - 专题报告 zhuāntíbàogào

    - báo cáo chuyên đề

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào xīn 油田 yóutián 决不罢休 juébùbàxiū

    - không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi

  • volume volume

    - 不获 bùhuò 全胜 quánshèng 决不 juébù 甘休 gānxiū

    - không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 天天 tiāntiān tiē 广告 guǎnggào

    - Đừng ngày nào cũng dán quảng cáo.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 见面 jiànmiàn 每每 měiměi 争论不休 zhēnglùnbùxiū

    - Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.

  • volume volume

    - 麦克 màikè wéi 告诉 gàosù le 我们 wǒmen 缺陷 quēxiàn zhī chù

    - McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.

  • volume volume

    - 大夫 dàifū 告诉 gàosù 我要 wǒyào 休息 xiūxī

    - Bác sĩ bảo tôi cần nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 告知 gàozhī 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Bác sĩ cho biết anh ấy cần nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Hu , Hưu
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OD (人木)
    • Bảng mã:U+4F11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao