告喻 gào yù
volume volume

Từ hán việt: 【cáo dụ】

Đọc nhanh: 告喻 (cáo dụ). Ý nghĩa là: Nói cho dân chúng biết rõ về việc gì. ◇Sử Kí 史記: Nãi sử nhân dữ Tần lại hành huyện hương ấp cáo dụ chi; Tần nhân đại hỉ 乃使人與秦吏行縣鄉邑告喻之; 秦人大喜 (Quyển bát; Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀). Giảng giải; làm cho người ta hiểu. ◇Bắc sử 北史: Vĩ cáo dụ ân cần; tằng vô uấn sắc 偉告喻殷勤; 曾無慍色 (Nho lâm truyện thượng 儒林傳上; Trương Vĩ truyện 張偉傳)..

Ý Nghĩa của "告喻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

告喻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nói cho dân chúng biết rõ về việc gì. ◇Sử Kí 史記: Nãi sử nhân dữ Tần lại hành huyện hương ấp cáo dụ chi; Tần nhân đại hỉ 乃使人與秦吏行縣鄉邑告喻之; 秦人大喜 (Quyển bát; Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀). Giảng giải; làm cho người ta hiểu. ◇Bắc sử 北史: Vĩ cáo dụ ân cần; tằng vô uấn sắc 偉告喻殷勤; 曾無慍色 (Nho lâm truyện thượng 儒林傳上; Trương Vĩ truyện 張偉傳).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告喻

  • volume volume

    - 专题报告 zhuāntíbàogào

    - báo cáo chuyên đề

  • volume volume

    - zhǔ 命令 mìnglìng 摩西 móxī 告诉 gàosù 以色列 yǐsèliè rén

    - Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên

  • volume volume

    - 为了 wèile 完成 wánchéng 报告 bàogào 打算 dǎsuàn 熬夜 áoyè shuì

    - Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.

  • volume volume

    - 主要 zhǔyào 任务 rènwù shì 完成 wánchéng 报告 bàogào

    - Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 觉得 juéde 这份 zhèfèn 报告 bàogào 需要 xūyào 修改 xiūgǎi

    - Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 天天 tiāntiān tiē 广告 guǎnggào

    - Đừng ngày nào cũng dán quảng cáo.

  • volume volume

    - 麦克 màikè wéi 告诉 gàosù le 我们 wǒmen 缺陷 quēxiàn zhī chù

    - McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 1949 nián 10 yuè 1 宣告成立 xuāngàochénglì

    - Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Yú , Yù
    • Âm hán việt: Du , Dụ
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROMN (口人一弓)
    • Bảng mã:U+55BB
    • Tần suất sử dụng:Cao