Đọc nhanh: 告天 (cáo thiên). Ý nghĩa là: Một thể thức tế lễ ngày xưa do vua lên ngôi cử hành để báo với trời. Vì oan khổ mà kêu trời.. Ví dụ : - 布告天下 bố cáo khắp nơi
告天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một thể thức tế lễ ngày xưa do vua lên ngôi cử hành để báo với trời. Vì oan khổ mà kêu trời.
- 布告 天下
- bố cáo khắp nơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告天
- 许多 人 每天 祷告 时会 诵读 经典
- Nhiều người đọc kinh điển khi cầu nguyện hàng ngày.
- 天气预报 告有 雨
- Dự báo thời tiết cho biết có mưa.
- 如 您 不 满意 , 请 在 21 天内 告知 给 客服
- Nếu bạn không hài lòng, vui lòng thông báo cho bộ phận chăm sóc khách hàng trong vòng 21 ngày.
- 不要 天天 贴 广告
- Đừng ngày nào cũng dán quảng cáo.
- 今天 的 事情 , 回去 写 报告 导写 事情
- Chuyện hôm nay, về nhà viết báo cáo diễn tả lại sự việc
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
- 他 家里 有事 , 想告 两天 假
- Nhà anh ấy có việc, muốn xin nghỉ hai ngày.
- 今天 我们 要 向 全世界 宣告 , 我们 胜利 了
- Hôm nay chúng tôi muốn tuyên bố với thế giới rằng chúng tôi đã chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
天›