Đọc nhanh: 告假 (cáo giá). Ý nghĩa là: xin nghỉ; xin phép nghỉ.
告假 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin nghỉ; xin phép nghỉ
请假
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告假
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 不要 天天 贴 广告
- Đừng ngày nào cũng dán quảng cáo.
- 不要 为 假象 所 迷惑
- Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 他 向 领导 告假 一天
- Anh xin phép sếp nghỉ một ngày.
- 他 家里 有事 , 想告 两天 假
- Nhà anh ấy có việc, muốn xin nghỉ hai ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
告›