Đọc nhanh: 告借 (cáo tá). Ý nghĩa là: vay tiền; mượn tiền. Ví dụ : - 告借无门 không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền.
告借 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vay tiền; mượn tiền
请求别人借钱物给自己
- 告借 无门
- không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告借
- 告借 无门
- không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 告贷无门 ( 没处 借钱 )
- không có chỗ vay tiền
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
- 公司 借助 广告 提升 了 销量
- Công ty nhờ vào quảng cáo để tăng doanh số.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 不瞒你说 , 我 谁 都 没 告诉
- Không giấu gì cậu, ai tôi cũng vẫn chưa nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
告›