告借 gào jiè
volume volume

Từ hán việt: 【cáo tá】

Đọc nhanh: 告借 (cáo tá). Ý nghĩa là: vay tiền; mượn tiền. Ví dụ : - 告借无门 không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền.

Ý Nghĩa của "告借" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

告借 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vay tiền; mượn tiền

请求别人借钱物给自己

Ví dụ:
  • volume volume

    - 告借 gàojiè 无门 wúmén

    - không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告借

  • volume volume

    - 告借 gàojiè 无门 wúmén

    - không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền.

  • volume volume

    - 专题报告 zhuāntíbàogào

    - báo cáo chuyên đề

  • volume volume

    - 临时 línshí 借用 jièyòng de 设备 shèbèi 非常 fēicháng 实用 shíyòng

    - Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.

  • volume volume

    - 告贷无门 gàodàiwúmén ( 没处 méichù 借钱 jièqián )

    - không có chỗ vay tiền

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 1949 nián 10 yuè 1 宣告成立 xuāngàochénglì

    - Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 借助 jièzhù 广告 guǎnggào 提升 tíshēng le 销量 xiāoliàng

    - Công ty nhờ vào quảng cáo để tăng doanh số.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī dōu ràng rén jiè zǒu le 自己 zìjǐ 反倒 fǎndào nòng méi 抓挠 zhuānao le

    - đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.

  • volume volume

    - 不瞒你说 bùmánnǐshuō shuí dōu méi 告诉 gàosù

    - Không giấu gì cậu, ai tôi cũng vẫn chưa nói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTA (人廿日)
    • Bảng mã:U+501F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao