Đọc nhanh: 告发 (cáo phát). Ý nghĩa là: tố giác; tố cáo; cáo giác. Ví dụ : - 写信告发他的违法行为。 viết thơ tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của anh ta.. - 尽管多方遮掩,还是被人告发了。 cho dù cố tình che giấu, vẫn bị tố giác.
告发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tố giác; tố cáo; cáo giác
向公安机关、法院或政府检举揭发
- 写信 告发 他 的 违法行为
- viết thơ tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của anh ta.
- 尽管 多方 遮掩 , 还是 被 人 告发 了
- cho dù cố tình che giấu, vẫn bị tố giác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告发
- 发出 通告
- công bố thông báo
- 政府 发布 了 安全 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo an toàn.
- 学校 发出 了 告白
- Trường học đã đưa ra thông báo.
- 她 在 报告 中 摘要 发表 了 观点
- Cô ấy đã tóm tắt và trình bày quan điểm trong báo cáo.
- 他 的 劣迹 已 被 人 告发
- việc xấu của hắn ta đã bị người ta tố giác.
- 今年 的 年度报告 已经 发布
- Báo cáo thường niên năm nay đã được phát hành.
- 她 发布 一个系列 的 广告
- Cô ấy đã phát hành một loạt quảng cáo.
- 他 告诉 我 发财 的 秘诀
- Anh ấy nói với tôi bí quyết phát tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
告›