Đọc nhanh: 告劳 (cáo lao). Ý nghĩa là: kể khổ; kể nỗi vất vả; kêu khổ. Ví dụ : - 不敢告劳 không dám kêu khổ
告劳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kể khổ; kể nỗi vất vả; kêu khổ
向别人表示自己的劳苦
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告劳
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 不劳 不 获
- không làm mà hưởng
- 不要 天天 贴 广告
- Đừng ngày nào cũng dán quảng cáo.
- 麦当劳 的 食物 非常 好吃
- Thức ăn của McDonald's rất ngon.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
告›