Các biến thể (Dị thể) của 議
-
Giản thể
议
-
Cách viết khác
𧭖
Ý nghĩa của từ 議 theo âm hán việt
議 là gì? 議 (Nghị). Bộ Ngôn 言 (+13 nét). Tổng 20 nét but (丶一一一丨フ一丶ノ一一丨一ノ一丨一フノ丶). Ý nghĩa là: bàn bạc, Kén chọn., Thảo luận, thương lượng, Bình luận, suy xét phải trái, đúng sai, Chỉ trích. Từ ghép với 議 : 建議 Kiến nghị, 無異議 Không có ý kiến khác, 我們對各種方案都議了一議 Chúng tôi đã bàn qua các phương án, 奏議 Sớ tâu lên vua để bàn về chính sách hay dở., “hiệp nghị” 協議 họp bàn Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bàn, bàn về sự lí để phân biệt phải trái gọi là luận 論, bàn về sự lí để định việc nên hay không gọi là nghị 議. Như hội nghị 會議 họp bàn, quyết nghị 決議 bàn cho quyết xong để thi hành.
- Một lối văn, như tấu nghị 奏議 sớ tâu vua và bàn các chánh sách hay dở thế nào.
- Chê. Như thiên hạ hữu đạo, tắc thứ nhân bất nghị 天下有道則庶人不議 thiên hạ có đạo thì kẻ thứ nhân không chê.
- Kén chọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ý kiến, ngôn luận, (đề) nghị
- 建議 Kiến nghị
- 無異議 Không có ý kiến khác
* ② Bàn bạc phải trái, thảo luận
* ③ (văn) Chê
- 天下有道則庶人不議 Thiên hạ có đạo thì kẻ thứ nhân (bình dân) không chê
* ⑤ Một lối văn
- 奏議 Sớ tâu lên vua để bàn về chính sách hay dở.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thảo luận, thương lượng
- “thương nghị” 商議 thảo luận, thương thảo.
* Bình luận, suy xét phải trái, đúng sai
- “Thiên hạ hữu đạo, tắc thứ nhân bất nghị” 天下有道則庶人不議 (Quý thị 季氏) Thiên hạ có đạo thì kẻ thứ nhân không bàn bạc phải trái.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Chỉ trích
- “tì nghị” 疵議 chỉ trích, chê bai.
* Chọn lựa, tuyển trạch
- “Nãi nghị hựu vu tân dĩ dị tính” 乃議侑于賓以異姓 (Hữu ti 有司) Bèn chọn người khác họ để giúp đỡ tân khách.
Trích: Nghi lễ 儀禮
Danh từ
* Lời nói, lời bàn, ý kiến
- “Phàm quân tử chi thuyết dã, phi cẩu biện dã, sĩ chi nghị dã, phi cẩu ngữ dã” 凡君子之說也, 非苟辨也, 士之議也, 非苟語也 (Hoài sủng 懷寵) Phàm luận thuyết của bậc quân tử, chẳng phải là suy xét bừa bãi, ý kiến của kẻ sĩ, chẳng phải là lời nói cẩu thả vậy.
Trích: Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋
* Một lối văn luận thuyết
- “tấu nghị” 奏議 sớ tâu vua và bàn luận các chánh sách hay dở.
Từ ghép với 議