告别 gàobié
volume volume

Từ hán việt: 【cáo biệt】

Đọc nhanh: 告别 (cáo biệt). Ý nghĩa là: tạm biệt; chào tạm biệt; nói lời tạm biệt, rời xa; rời khỏi, vĩnh biệt. Ví dụ : - 他和朋友告别了。 Anh ấy đã nói lời tạm biệt với bạn bè.. - 你怎么没告别? Sao bạn không nói lời tạm biệt?. - 他告别了故乡。 Anh ấy đã rời xa quê hương.

Ý Nghĩa của "告别" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

告别 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tạm biệt; chào tạm biệt; nói lời tạm biệt

用言辞向别人表示将要离别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 朋友 péngyou 告别 gàobié le

    - Anh ấy đã nói lời tạm biệt với bạn bè.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme méi 告别 gàobié

    - Sao bạn không nói lời tạm biệt?

✪ 2. rời xa; rời khỏi

离开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 告别 gàobié le 故乡 gùxiāng

    - Anh ấy đã rời xa quê hương.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 告别 gàobié 家乡 jiāxiāng

    - Chúng tôi sắp rời xa quê nhà.

✪ 3. vĩnh biệt

同死者诀别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全家 quánjiā xiàng 奶奶 nǎinai 告别 gàobié

    - Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 葬礼 zànglǐ shàng xiàng 告别 gàobié

    - Chúng tôi vĩnh biệt anh ấy tại lễ tang.

So sánh, Phân biệt 告别 với từ khác

✪ 1. 分别 vs 告别

Giải thích:

Giống:
- "分别" và "告别" đều có ý nghĩa li biệt.
Khác:
- Động từ "告别" là ngoại động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, "分别" là nội động từ, không thể đi kèm với động từ.
"告别" có thể tách ra để sử dụng, "分别" không thể.

✪ 2. 告别 vs 告辞

Giải thích:

Ý nghĩa của "告别" và "告辞" có sự khác biệt, "告别" là hành động rời khỏi nơi hiện tại để đến một nơi xa ; "告辞" là hành động rời đi, từ nơi ở tạm trú chuyển đến một nơi khác, không phải đến một nơi rất xa.
"告别" có thể đi kèm với tân ngữ, "告辞" không thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告别

  • volume volume

    - 全家 quánjiā xiàng 奶奶 nǎinai 告别 gàobié

    - Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.

  • volume volume

    - 二十岁 èrshísuì shí 告别 gàobié 故乡 gùxiāng 以后 yǐhòu 一直 yìzhí 客居 kèjū 成都 chéngdū

    - hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 拥抱 yōngbào 告别 gàobié

    - Các học sinh ôm nhau tạm biệt.

  • volume volume

    - 告别 gàobié le 故乡 gùxiāng

    - Anh ấy đã rời xa quê hương.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 单独 dāndú gēn 告别 gàobié 怎样 zěnyàng 都行 dōuxíng

    - Bạn có thể nói lời tạm biệt với cô ấy một mình, như nào cũng được

  • volume volume

    - bié 卖关子 màiguānzi kuài 告诉 gàosù ba

    - Đừng có úp úp mở mở nữa, mau nói cho tôi đi

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 告别 gàobié le

    - Anh ấy đã nói lời tạm biệt với bạn bè.

  • volume volume

    - bié 告诉 gàosù zhè shì 为了 wèile 海法 hǎifǎ de 那次 nàcì 骚动 sāodòng

    - Xin đừng nói với tôi đây là về vụ bụi nhỏ đó ở Haifa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao