Đọc nhanh: 告便 (cáo tiện). Ý nghĩa là: xin đi ra ngoài.
告便 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin đi ra ngoài
婉辞,向人表示自己将要离开一会儿 (多指上厕所)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告便
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 不要 随便 咒人
- Không được tùy tiện nguyền rủa người khác.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 不要 天天 贴 广告
- Đừng ngày nào cũng dán quảng cáo.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 不瞒你说 , 我 谁 都 没 告诉
- Không giấu gì cậu, ai tôi cũng vẫn chưa nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
告›