Đọc nhanh: 告吹 (cáo xuy). Ý nghĩa là: thất bại; không thành công; bị phá sản. Ví dụ : - 该项目因缺乏资金而告吹. Dự án này đã thất bại do thiếu vốn.. - 那计划的构想倒是十分宏伟, 但终因准备不足而告吹. Kế hoạch đó thực sự rất hoành tráng, nhưng cuối cùng đã thất bại do thiếu sự chuẩn bị.
告吹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất bại; không thành công; bị phá sản
(事情、交情) 宣告破裂;不成功
- 该 项目 因 缺乏 资金 而 告吹
- Dự án này đã thất bại do thiếu vốn.
- 那 计划 的 构想 倒 是 十分 宏伟 但 终因 准备 不足 而 告吹
- Kế hoạch đó thực sự rất hoành tráng, nhưng cuối cùng đã thất bại do thiếu sự chuẩn bị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告吹
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 该 项目 因 缺乏 资金 而 告吹
- Dự án này đã thất bại do thiếu vốn.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 那 计划 的 构想 倒 是 十分 宏伟 但 终因 准备 不足 而 告吹
- Kế hoạch đó thực sự rất hoành tráng, nhưng cuối cùng đã thất bại do thiếu sự chuẩn bị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
告›