Đọc nhanh: 告别式 (cáo biệt thức). Ý nghĩa là: tang lễ, lễ chia tay.
告别式 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tang lễ
funeral
✪ 2. lễ chia tay
parting ceremony
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告别式
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 只要 别人 一请 他 做 报告 , 他 就 有点 肝儿 颤
- chỉ cần có người mời anh ta phát biểu là anh ta run như cầy sấy.
- 你 怎么 没 告别 ?
- Sao bạn không nói lời tạm biệt?
- 他 告别 了 故乡
- Anh ấy đã rời xa quê hương.
- 别 卖关子 快 告诉 我 吧
- Đừng có úp úp mở mở nữa, mau nói cho tôi đi
- 你别 再 唱 出 不 吉利 的 警告 行 吗
- Bạn đừng có hát mấy cái xui xẻo nữa có được không?
- 他 和 朋友 告别 了
- Anh ấy đã nói lời tạm biệt với bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
告›
式›