Đọc nhanh: 告地状 (cáo địa trạng). Ý nghĩa là: xin ăn; giấy ăn xin (viết về hoàn cảnh khó khăn của mình để xin mọi người giúp đỡ.).
告地状 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin ăn; giấy ăn xin (viết về hoàn cảnh khó khăn của mình để xin mọi người giúp đỡ.)
把自己的不幸遭遇写在纸上铺在街头或用粉笔写在地上,向路人乞求钱财或其他帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告地状
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 你 要 坦白 地 告诉 我 真相
- Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 我 只 粗略地 浏览 一下 报告
- Tôi chỉ xem qua sơ lược báo cáo chút thôi.
- 她 急急忙忙 地 跑 进 屋子 , 气咻咻 地 报告 这个 消息
- cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.
- 他 三番五次 地 警告 你 了
- Tôi đã cảnh cáo cậu nhiều lần rồi.
- 她 告诉 我 她 的 健康 状
- Cô ấy nói cho tôi biết tình trạng sức khỏe của cô ấy.
- 乘客 需要 提前 告知 最终 目的地
- Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
地›
状›