Đọc nhanh: 告一段落 (cáo nhất đoạn lạc). Ý nghĩa là: đến cuối giai đoạn (thành ngữ).
告一段落 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến cuối giai đoạn (thành ngữ)
to come to the end of a phase (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告一段落
- 告一段落
- Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 书上 落 了 一层 灰
- Trên sách có một lớp bụi.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 他 低落 了 一段时间
- Anh ấy buồn bã một thời gian.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 我们 的 工作 到 此 告一段落
- công tác của chúng ta đến đây đã xong một giai đoạn.
- 工作 暂 告一段落
- công việc tạm kết thúc một giai đoạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
告›
段›
落›