告儿 gào er
volume volume

Từ hán việt: 【cáo nhi】

Đọc nhanh: 告儿 (cáo nhi). Ý nghĩa là: (coll.) để nói.

Ý Nghĩa của "告儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

告儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (coll.) để nói

(coll.) to tell

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告儿

  • volume volume

    - 一再 yīzài 忠告 zhōnggào

    - thành thật khuyên răn hết lần này đến lần khác.

  • volume volume

    - 一埯 yīǎn ér 花生 huāshēng

    - một khóm lạc

  • volume volume

    - qǐng 大家 dàjiā 加把劲 jiābǎjìn ér 文集 wénjí 早日 zǎorì 印出来 yìnchūlái 以此 yǐcǐ 告慰 gàowèi 死者 sǐzhě 在天之灵 zàitiānzhīlíng

    - xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.

  • volume volume

    - 国王 guówáng 宣告 xuāngào 他会 tāhuì 女儿 nǚér 嫁给 jiàgěi 那个 nàgè 王子 wángzǐ

    - Nhà vua tuyên bố sẽ gả con gái mình cho vị hoàng tử đó.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 别人 biérén 一请 yīqǐng zuò 报告 bàogào jiù 有点 yǒudiǎn 肝儿 gānér chàn

    - chỉ cần có người mời anh ta phát biểu là anh ta run như cầy sấy.

  • volume volume

    - 一块 yīkuài 很大 hěndà de 通知 tōngzhī 牌儿 páiér

    - Một tấm bảng thông báo to.

  • volume volume

    - 我怕 wǒpà 耽误 dānwu de 时间 shíjiān tán le 一会儿 yīhuìer jiù 告辞 gàocí zǒu le

    - tôi sợ làm lỡ thời gian của anh ấy, nói chuyện một lúc thì cáo từ.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù zài 哪儿 nǎér 好找 hǎozhǎo

    - Nói cho tôi biết anh ấy đang ở đâu, để tôi tiện đi tìm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao