Đọc nhanh: 告儿 (cáo nhi). Ý nghĩa là: (coll.) để nói.
告儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) để nói
(coll.) to tell
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告儿
- 一再 忠告
- thành thật khuyên răn hết lần này đến lần khác.
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 国王 宣告 , 他会 把 女儿 嫁给 那个 王子
- Nhà vua tuyên bố sẽ gả con gái mình cho vị hoàng tử đó.
- 只要 别人 一请 他 做 报告 , 他 就 有点 肝儿 颤
- chỉ cần có người mời anh ta phát biểu là anh ta run như cầy sấy.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 我怕 耽误 他 的 时间 , 谈 了 一会儿 就 告辞 走 了
- tôi sợ làm lỡ thời gian của anh ấy, nói chuyện một lúc thì cáo từ.
- 告诉 我 他 在 哪儿 , 我 好找 他 去
- Nói cho tôi biết anh ấy đang ở đâu, để tôi tiện đi tìm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
告›