Đọc nhanh: 败鼓之皮 (bại cổ chi bì). Ý nghĩa là: giấy rách cũng đỡ lấm tay; có hạt cơm mốc cũng đỡ cơn đói lòng (phần da của chiếc trống hư có thể dùng làm dược liệu. Ý nói những đồ vật tuy nhỏ nhoi không đáng nhưng lại là những thứ hữu dụng).
败鼓之皮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy rách cũng đỡ lấm tay; có hạt cơm mốc cũng đỡ cơn đói lòng (phần da của chiếc trống hư có thể dùng làm dược liệu. Ý nói những đồ vật tuy nhỏ nhoi không đáng nhưng lại là những thứ hữu dụng)
指破鼓皮可作药材比喻虽微贱,却是有用 的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败鼓之皮
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 皮之不存 , 毛将 安傅
- Da không còn, lông bám vào đâu?
- 败军之将
- tướng bên thua
- 几经 失败 之后 , 敌军 被迫 后撤
- Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.
- 失败 是 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công
- 皮肤 之见 无法 深入 理解
- Nhận thức nông cạn không thể hiểu sâu.
- 他 的 见解 只是 皮肤 之见
- Ý kiến của anh ta chỉ là hiểu biết nông cạn.
- 他人 的 失败 是 我们 的 前车之鉴
- Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
皮›
败›
鼓›